• South0945 424 114
  • Northern0947 334 114
KP50S Control Cabinet
KP50S Control Cabinet
1 / 4

KP50S Control Cabinet

Contact
  • Origin:Việt Nam
KP50S : theo dõi và hiển thị tốc độ động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ nhiên liệu, điện áp nguồn ắc-quy và có thêm chức năng tích lũy thời gian hoạt động của động cơ, kèm chức năng báo lỗi.

Technical data

KP50S

Product information

GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

1. Giới thiệu về hộp điều khiển KP50S

KP50S là một đồng hồ đa thông số hiển thị tốc độ động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ nhiên liệu, điện áp nguồn ắc-quy, ghi nhớ thời gian hoạt động của động cơ. Bên cạnh đó module còn có chức năng cảnh báo lỗi.

Thông số kỹ thuật (Specification)

  • Nguồn DC: 8~36V liên tục

  • Điện tiêu thụ: MAX 1W

  • Điện trở cảm biến: 0~1000 Ohm

  • Tần suất đầu vào điện từ: 100Hz ~15kHz

  • Dãy đầu vào điện từ: AC 3~65V

  • Tín hiệu điện đầu vào: AC40~280V (45~70Hz)

  • Độ chính xác RPM: lệch ≤±1%

  • Độ chính xác của áp suất dầu: 0-1100KPA, lệch ≤±2.5%

  • Độ chính xác của nhiệt độ nước: 10-120oC, lệch ≤±2.5%

  • Độ chính xác của nhiệt độ dầu: 10-150oC, lệch ≤±2.5%

  • Độ chính xác của điện thế pin: lệch ≤±1%

  • Thời gian tích lũy: 0-9999 giờ;

  • Lưu lại thời gian tối thiểu: 0.1 giờ

  • Đầu ra chuông báo: Neg-ouput, Max DC1A

  • Nhiệt độ hoạt động: -20~65oC

  • Nhiệt độ lưu trữ: -40~85oC

  • Bảo vệ đầu vào: IP54 (mặt trước sau khi lắp đặt)

  • Kích thước (Rộng * Cao * Sâu): 100mm * 100mm * 77mm

  • Kích thước lắp đặt: (Rộng * Cao): 91mm * 91mm

  • Trọng lượng: 150g

 

2. Thông số hiển thị

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

3. Cách cài đặt các thông số

Bước 1: Nhấn “PROG” trong 4 giây, thả ra khi thấy “P-00” hiển thị lên, điều này có nghĩa là hệ thống đang ở trang cài đặt và hiển thị lựa chọn đầu tiên.

Bước 2: Nhấn “+” hoặc “-” để di chuyển đến mục cần cài đặt. Sau đó nhấn “PROG” để vào chế độ cài đặt của mục đó. Tiếp tục nhấn “+” hoặc “-” một lần nữa để thay đổi giá trị cài đặt tại mục đã chọn. Sau khi đã cài đặt được giá trị mong muốn thì nhấn “PROG” để ghi nhớ.

Bước 3: Nếu muốn cài đặt tiếp ở các mục khác ta thực hiện tương tự như Bước 2.

Bước 4: Nhấn “PROG” một lần nữa trong hơn 4 giây để lưu các giá trị đã cài đặt.

  • Các thông số:

Code

Thông số

Phạm vi (mặc định)

Notes

P00

Số răng bánh đà.

0~300 (118)

  • Tùy vào động cơ, chọn số bánh răng tương thích.

  • Đếm số răng thực tế trên bánh đà.

P01

Tần số - số vòng quay.

0 : 50Hz — 3000RPM

1 : 50Hz — 1500RPM

2 : 50Hz — 1000RPM

3 : 50Hz — 750RPM

  • Tùy vào tốc độ động cơ muốn khai thác, chọn thông số tương ứng.

  • Thông thường chọn 0 hoặc 1.

P02

Cảm biến áp suất nhớt.

0: vô hiệu

1: VD0 0 - 10 bar

 

  • Thông thường động cơ nằm trong phạm vi 0 – 10 bar, nên chọn 1.

P03

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

0: vô hiệu

1: VD0 40°C - 120°C

  • Nhiệt độ nước làm mát nằm trong khoảng 40 - 120°C, nên chọn 1.

P04

Cảm biến nhiệt độ

nhớt.

 

0: vô hiệu

1: VD0 40°C - 120°C

  • Thông thường trên động cơ không có cảm biến nhiệt độ nhớt nên chon 0 để vô hiệu.

 

P05

 

Cảnh báo vượt tốc.

 

0-6000RPM (1650RPM)

  • Giới hạn tốc độ cho phép động cơ hoạt động, tới tốc độ này hộp điều khiển sẽ cảnh báo.

  • Chọn 1650RPM với động cơ khai thác vòng tua 1500. Chọn 3000RPM với động cơ khai thác vòng tua 2900.

P06

Độ trễ vượt tốc.

0.0 – 5S

  • Thời gian cảnh báo khi động cơ quá tốc độ.

  • Nên chọn 3S.

P07

Cảnh báo áp suất dầu bôi trơn thấp.

0-500 kPa (100kPa)

  • Nên chọn 100kPa.

P08

Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao.

50-150°C

  • Cài đặt nhiệt độ giới hạn cho động cơ, vượt quá giới hạn này hộp điều khiển sẽ cảnh báo.

  • Nên chọn 90°C.

P09

Cảnh báo nhiệt độ nhớt cao.

50~240oC (105oC)

 

  • Nếu cài đặt 240°C thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo.

  • Chức năng này thường không sử dụng.

  • Nên chọn 105°C.

P10

Độ trễ khi cảm biến thông báo lỗi.

0.5- 15S (5.0S)

  • Nên chọn 3S.

P11

Cảnh báo điện áp ắc quy thấp.

8.0- 36V (9.0V)

  • Nếu cài đặt 5V thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo.

  • Nên chọn 9V.

P12

Độ trễ của cảm biến nhiệt độ nước và nhớt.

1-120S (5S)

  • Nên chọn 5S.

P13

Tốc độ vòng quay khi khởi động thành công.

200-1000RPM (600RPM)

  • Cài đặt tốc độ để hộp điều khiển hiểu đã khởi động động cơ thành công.

  • Nên chọn 600RPM.

P14

Áp suất nhớt khi khởi động thành công.

138-412kPa (206kPa)

 

  • Cài đặt áp suất để hộp điều khiển hiểu đã khởi động động cơ thành công.

  • Nên chọn 206RPM.

P15

Độ trễ an toàn

2-300S (10S)

  • Nên chọn 10S.

P16

Thời gian hoạt động của chức năng báo lỗi.

0-120S (30S)

  • 0: đầu ra chức năng báo lỗi không hoạt động.

  • Nên chọn 10 – 15 để không làm cháy solenoid.

P17

RS485 ID

1-254 (16)

  • Hộp điều khiển không có chức năng này.

  • Chọn mặc định 16.

P18

Chức năng báo lỗi.

0: vô hiệu

1: có giá trị

  • Tất cả chức năng cảnh báo của hộp điều khiển sẽ không hoạt động nếu cài đặt giá trị 0.

  • Nên chọn 1.

4. Sơ đồ đấu nối và cách đấu nối.

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

SƠ ĐỒ TỔNG THỂ​​​

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

SƠ ĐỒ CHÂN GIẮC

Lưu ý:

  • Đấu dây điện theo sơ đồ bản vẽ.

  • Đối với chân giắc 2,3,4,5,6,13 sử dụng dây điện có tiết diện 2.5mm2, các chân còn lại có thể sử dụng dây 1.0mm2.

  • Trường hợp động cơ tắt máy bằng solenoid thì đấu nối theo sơ đồ tô màu đỏ và bắt buộc phải dùng rơ-le bảo vệ. Thay công tắt nguồn có thêm chân xông, sử dụng nút nhấn khẩn loại thường mở.

5. Cách kết nối KP50S với tủ điều khiển bơm PCCC.

  • Chân ON hoặc ON FUEL từ tủ điều khiển bơm PCCC sẽ cấp vào chân số 4 của bộ KP50S để mở hoặc tắt nguồn cho hộp điều khiển và mở hoặc tắt bơm cao áp (heo dầu).

  • Chân START từ tủ điều khiển bơm PCCC sẽ cấp vào chân số 6 của bộ KP50S để cấp nguồn cho đề khởi động máy.

  • Trường hợp động cơ bơm PCCC solenoid để tắt máy thì chân OFF FUEL tủ điều khiển bơm PCCC sẽ cấp vào công tắt dừng khẩn cấp.

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:

  • Hotline: 028 37296513

  • Phone: 0708076436 (Mr.Sơn-Kỹ thuật)

Products of the same category

Order fast
Image Product information Price Quantity Sum
KP50S Control Cabinet KP50S Control Cabinet 0đ 0đ

Choose a form of payment

order information