KP50S
KP50S là một đồng hồ đa thông số hiển thị tốc độ động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ nhiên liệu, điện áp nguồn ắc-quy, ghi nhớ thời gian hoạt động của động cơ. Bên cạnh đó module còn có chức năng cảnh báo lỗi.
Thông số kỹ thuật (Specification)
Nguồn DC: 8~36V liên tục
Điện tiêu thụ: MAX 1W
Điện trở cảm biến: 0~1000 Ohm
Tần suất đầu vào điện từ: 100Hz ~15kHz
Dãy đầu vào điện từ: AC 3~65V
Tín hiệu điện đầu vào: AC40~280V (45~70Hz)
Độ chính xác RPM: lệch ≤±1%
Độ chính xác của áp suất dầu: 0-1100KPA, lệch ≤±2.5%
Độ chính xác của nhiệt độ nước: 10-120oC, lệch ≤±2.5%
Độ chính xác của nhiệt độ dầu: 10-150oC, lệch ≤±2.5%
Độ chính xác của điện thế pin: lệch ≤±1%
Thời gian tích lũy: 0-9999 giờ;
Lưu lại thời gian tối thiểu: 0.1 giờ
Đầu ra chuông báo: Neg-ouput, Max DC1A
Nhiệt độ hoạt động: -20~65oC
Nhiệt độ lưu trữ: -40~85oC
Bảo vệ đầu vào: IP54 (mặt trước sau khi lắp đặt)
Kích thước (Rộng * Cao * Sâu): 100mm * 100mm * 77mm
Kích thước lắp đặt: (Rộng * Cao): 91mm * 91mm
Trọng lượng: 150g
Bước 1: Nhấn “PROG” trong 4 giây, thả ra khi thấy “P-00” hiển thị lên, điều này có nghĩa là hệ thống đang ở trang cài đặt và hiển thị lựa chọn đầu tiên.
Bước 2: Nhấn “+” hoặc “-” để di chuyển đến mục cần cài đặt. Sau đó nhấn “PROG” để vào chế độ cài đặt của mục đó. Tiếp tục nhấn “+” hoặc “-” một lần nữa để thay đổi giá trị cài đặt tại mục đã chọn. Sau khi đã cài đặt được giá trị mong muốn thì nhấn “PROG” để ghi nhớ.
Bước 3: Nếu muốn cài đặt tiếp ở các mục khác ta thực hiện tương tự như Bước 2.
Bước 4: Nhấn “PROG” một lần nữa trong hơn 4 giây để lưu các giá trị đã cài đặt.
Các thông số:
Code |
Thông số |
Phạm vi (mặc định) |
Notes |
P00 |
Số răng bánh đà. |
0~300 (118) |
|
P01 |
Tần số - số vòng quay. |
0 : 50Hz — 3000RPM 1 : 50Hz — 1500RPM 2 : 50Hz — 1000RPM 3 : 50Hz — 750RPM |
|
P02 |
Cảm biến áp suất nhớt. |
0: vô hiệu 1: VD0 0 - 10 bar …
|
|
P03 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. |
0: vô hiệu 1: VD0 40°C - 120°C … |
|
P04 |
Cảm biến nhiệt độ nhớt.
|
0: vô hiệu 1: VD0 40°C - 120°C … |
|
P05 |
Cảnh báo vượt tốc. |
0-6000RPM (1650RPM) |
|
P06 |
Độ trễ vượt tốc. |
0.0 – 5S |
|
P07 |
Cảnh báo áp suất dầu bôi trơn thấp. |
0-500 kPa (100kPa) |
|
P08 |
Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao. |
50-150°C |
|
P09 |
Cảnh báo nhiệt độ nhớt cao. |
50~240oC (105oC)
|
|
P10 |
Độ trễ khi cảm biến thông báo lỗi. |
0.5- 15S (5.0S) |
|
P11 |
Cảnh báo điện áp ắc quy thấp. |
8.0- 36V (9.0V) |
|
P12 |
Độ trễ của cảm biến nhiệt độ nước và nhớt. |
1-120S (5S) |
|
P13 |
Tốc độ vòng quay khi khởi động thành công. |
200-1000RPM (600RPM) |
|
P14 |
Áp suất nhớt khi khởi động thành công. |
138-412kPa (206kPa)
|
|
P15 |
Độ trễ an toàn |
2-300S (10S) |
|
P16 |
Thời gian hoạt động của chức năng báo lỗi. |
0-120S (30S) |
|
P17 |
RS485 ID |
1-254 (16) |
|
P18 |
Chức năng báo lỗi. |
0: vô hiệu 1: có giá trị |
|
SƠ ĐỒ TỔNG THỂ
SƠ ĐỒ CHÂN GIẮC
Lưu ý:
Đấu dây điện theo sơ đồ bản vẽ.
Đối với chân giắc 2,3,4,5,6,13 sử dụng dây điện có tiết diện 2.5mm2, các chân còn lại có thể sử dụng dây 1.0mm2.
Trường hợp động cơ tắt máy bằng solenoid thì đấu nối theo sơ đồ tô màu đỏ và bắt buộc phải dùng rơ-le bảo vệ. Thay công tắt nguồn có thêm chân xông, sử dụng nút nhấn khẩn loại thường mở.
Chân ON hoặc ON FUEL từ tủ điều khiển bơm PCCC sẽ cấp vào chân số 4 của bộ KP50S để mở hoặc tắt nguồn cho hộp điều khiển và mở hoặc tắt bơm cao áp (heo dầu).
Chân START từ tủ điều khiển bơm PCCC sẽ cấp vào chân số 6 của bộ KP50S để cấp nguồn cho đề khởi động máy.
Trường hợp động cơ bơm PCCC solenoid để tắt máy thì chân OFF FUEL tủ điều khiển bơm PCCC sẽ cấp vào công tắt dừng khẩn cấp.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 028 37296513
Phone: 0708076436 (Mr.Sơn-Kỹ thuật)