KP50S : theo dõi và hiển thị tốc độ động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ nhiên liệu, điện áp nguồn ắc-quy và có thêm chức năng tích lũy thời gian hoạt động của động cơ, kèm chức năng báo lỗi.
LƯU Ý: Giá trị thay đổi có hiệu lực ngay khi được điều chỉnh.
Đấu dây điện theo sơ đồ bản vẽ.
Đối với chân giắc 2,3,4,6 thì đi dây điện 2.5mm2
Còn lại đi dây 1.5 mm2
LƯU Ý.
Code |
Thông số |
Phạm vi (mặc định) |
Notes |
P00 |
Số răng bánh đà |
0~300 (118) |
Tùy vào động cơ, chọn số bánh răng tương thích. (đếm số bánh răng thật tế trên động cơ) |
P01 |
|
0 : 50Hz — 3000RPM 1 : 50Hz — 1500RPM 2 : 50Hz — 1000RPM 3 : 50Hz — 750RPM
|
Tùy vào tốc độ động cơ, chọn thông số tương ứng. |
P02 |
Cảm biến áp suất dầu |
0: vô hiệu 1: VD0 0-10 bar …
|
Thông thường động cơ nằm trong phạm vi 0 – 10 bar, nên chọn 1. |
P03 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. |
0: vô hiệu 1: VD0 40°C - 120°C … |
Nhiệt độ nước làm mát nằm trong khoản 40- 120°C, nên chọn 1. |
P04 |
Cảm biến nhiệt độ dầu
|
0: vô hiệu 1: VD0 40°C - 120°C … |
Nhiệt độ dầu bôi trơn nằm trong khoản 40- 120°C, nên chọn 1. |
P05 |
Cảnh báo vượt tốc. |
0-6000RPM (1650RPM) |
Nếu chọn tốc độ 6000 thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo. Giới hạn tốc độ cho phép động cơ hoạt động, tới tốc độ này hộp điều khiển sẽ cảnh báo.
|
P06 |
Độ trễ vượt quá tốc độ. |
0.0 – 5S |
Thời gian động cơ báo lỗi, vượt quá thời gian này động cơ sẽ tắt máy. Nên chọn 3S |
P07 |
Cảnh báo áp suất dầu bôi trơn thấp. |
0-500 kPa (100kPa) |
Tùy vào động cơ chọn áp suất phù hợp. |
P08 |
Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao. |
50-150°C |
Cài đặt nhiệt độ giới hạn cho động cơ, vượt quá giới hạn này hộp điều khiển sẽ cảnh báo. Nên chọn 110°C. |
P09 |
Cảnh báo nhiệt độ dầu bôi trơn cao. |
50~240oC (105oC)
|
Nếu cài đặt 240°C thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo. Nên chọn 105°C |
P10 |
Độ trễ của cảm biến |
0.5- 15S (5.0S) |
Thông thường chọn 3S |
P11 |
Cảnh báo điện áp ắc quy thấp. |
8.0- 36V (9.0V) |
Nếu cài đặt 5V thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo. Nên chọn 9V. |
P12 |
Độ trễ thay đổi trang |
1-120S (5S) |
Chức năng này thường không sử dụng. Nên chọn 5S. |
P13 |
Tốc độ khởi động thành công |
200-1000RPM (600RPM) |
Cài đặt tốc độ để hộp điều khiển hiểu đã khởi động động cơ thành công. Nên chọn 600RPM |
P14 |
Áp suất dầu để khởi động thành công. |
138-412kPa (206kPa)
|
Cài đặt áp suất để hộp điều khiển hiểu đã khởi động động cơ thành công. Nên chọn 206RPM |
P15 |
Độ trễ an toàn |
2-300S (10S) |
Nên chọn mặc định Chọn 10S |
P16 |
Thời gian hoạt động của chức năng báo lỗi. |
0-120S (30S) |
0: đầu ra chức năng báo lỗi không hoạt động. Nên chọn 30S. |
P17 |
RS485 ID |
1-254 (16) |
Hộp điều khiển không có chức năng này. Chọn mặc định 16. |
P18 |
Chức năng báo lỗi. |
0: vô hiệu 1: có giá trị |
Tất cả chức năng cảnh báo của hộp điều khiển sẽ không hoạt động nếu cài đặt giá trị 0. Nên chọn 1. |