• Miền Nam0945 424 114
  • Miền Bắc0947 334 114
HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S
HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S
1 / 4

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

Liên hệ
KP50S : theo dõi và hiển thị tốc độ động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ nhiên liệu, điện áp nguồn ắc-quy và có thêm chức năng tích lũy thời gian hoạt động của động cơ, kèm chức năng báo lỗi.

Thông tin sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S.

1. Giới thiệu về hộp điều khiển KP50S .

KP50S : theo dõi và hiển thị tốc độ động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ nhiên liệu, điện áp nguồn ắc-quy và có thêm chức năng  tích lũy thời gian hoạt động của động cơ, kèm chức năng báo lỗi.

2. Màn Hình Điều Khiển

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

 

3. cài đặt các thông số.

  • Nhấn “PROG” trong 4 giây, thả ra khi thấy “P-00” hiển thị lên, điều này có nghĩa là hệ thống đang ở trang cài đặt và hiển thị lựa chọn đầu tiên.
  • Nhấn “+” hoặc “-” để chọn option và nhấn “PROG” để set/cài đặt. Nhấn “+” hoặc “-” một lần nữa để set/cài đặt giá trị thích hợp. Sau đó nhấn “PROG” để quay trở lại lớp cuối cùng và nhấn “PROG” một lần nữa trong hơn 4 giây để lưu giá trị này.

LƯU Ý: Giá trị thay đổi có hiệu lực ngay khi được điều chỉnh.
 

Hướng dẫn lắp đặt hộp điều khiển KP50S.

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

Đấu dây điện theo sơ đồ bản vẽ.

Đối với chân giắc 2,3,4,6 thì đi dây điện 2.5mm2

Còn lại đi dây 1.5 mm2

 

ĐẤU TỦ ĐIỀU KHIỂN.

  • Cấp nguồn điện 12VDC hoặc 24VDC vào chân số 4 để mở hoặc tắt cho nguồn hộp điều khiển và mở hoặc tắt bơm cao áp (heo dầu).
  • Cấp nguồn điện 12VDC hoặc 24VDC vào chân số 6 để cấp nguồn cho đề khởi động máy (Nên sử dụng timer để cài đặt thời gian khởi động, khoản 5S hoặc lâu hơn tùy vào động cơ).

 

LƯU Ý.

  • Đối với những động cơ dùng bơm cao áp có solenoi tắt máy riêng biệt, động cơ dùng bugi xông máy,thì phải thay công tắc máy có chế độ xông, thay nút khẩn chế độ thường đóng và khi nhấn nút, thả ra, nút trả lại hành trình như ban đầu, nếu nút giữ luôn không nhả ra sẽ cháy solenoi tắt máy.

 

Hướng dẫn cài đặt thông số.

1. Các thông số:

Code

Thông số

Phạm vi (mặc định)

Notes

P00

Số răng bánh đà

0~300 (118)

Tùy vào động cơ, chọn số bánh răng tương thích.

(đếm số bánh răng thật tế trên động cơ)

P01

 

0 : 50Hz — 3000RPM

1 : 50Hz — 1500RPM

2 : 50Hz — 1000RPM

3 : 50Hz — 750RPM

 

 

Tùy vào tốc độ động cơ, chọn thông số tương ứng.

P02

Cảm biến áp suất dầu

0: vô hiệu

1: VD0 0-10 bar

 

Thông thường động cơ nằm trong phạm vi 0 – 10 bar, nên chọn 1.

P03

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

0: vô hiệu

1: VD0 40°C - 120°C

Nhiệt độ nước làm mát nằm trong khoản 40- 120°C, nên chọn 1.

P04

Cảm biến nhiệt độ

 dầu

 

0: vô hiệu

1: VD0 40°C - 120°C

Nhiệt độ dầu bôi trơn  nằm trong khoản 40- 120°C, nên chọn 1.

 

P05

 

Cảnh báo vượt tốc.

 

0-6000RPM (1650RPM)

Nếu chọn tốc độ 6000 thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo.

Giới hạn tốc độ cho phép động cơ hoạt động, tới tốc độ này hộp điều khiển sẽ cảnh báo.

 

P06

Độ trễ vượt quá tốc độ.

0.0 – 5S

Thời gian động cơ báo lỗi, vượt quá thời gian này động cơ sẽ tắt máy.

Nên chọn 3S

P07

Cảnh báo áp suất dầu bôi trơn thấp.

0-500 kPa (100kPa)

Tùy vào động cơ chọn áp suất  phù hợp.

P08

Cảnh báo nhiệt độ nước làm mát cao.

50-150°C

Cài đặt nhiệt độ giới hạn cho động cơ, vượt quá giới hạn này hộp điều khiển sẽ cảnh báo.

Nên chọn 110°C.

P09

Cảnh báo nhiệt độ dầu bôi trơn cao.

50~240oC (105oC)

 

Nếu cài đặt 240°C thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo.

Nên chọn 105°C

P10

Độ trễ của cảm biến

0.5- 15S (5.0S)

Thông thường chọn 3S

P11

Cảnh báo điện áp ắc quy thấp.

8.0- 36V (9.0V)

Nếu cài đặt 5V thì hộp điều khiển sẽ không cảnh báo.

Nên chọn 9V.

P12

Độ trễ thay đổi trang

1-120S (5S)

Chức năng này thường không sử dụng.

Nên chọn 5S.

P13

Tốc độ khởi động thành công

200-1000RPM (600RPM)

Cài đặt tốc độ để hộp điều khiển hiểu đã khởi động động cơ thành công.

Nên chọn 600RPM

P14

Áp suất dầu để khởi động thành công.

138-412kPa (206kPa)

 

Cài đặt áp suất để hộp điều khiển hiểu đã khởi động động cơ thành công.

Nên chọn 206RPM

P15

Độ trễ an toàn

2-300S (10S)

Nên chọn mặc định

Chọn 10S

P16

Thời gian hoạt động của chức năng báo lỗi.

0-120S (30S)

0: đầu ra chức năng báo lỗi không hoạt động.

Nên chọn 30S.

P17

RS485 ID

1-254 (16)

Hộp điều khiển không có chức năng này.

Chọn mặc định 16.

P18

Chức năng báo lỗi.

0: vô hiệu

1: có giá trị

Tất cả chức năng cảnh báo của hộp điều khiển sẽ không hoạt động nếu cài đặt giá trị 0.

Nên chọn 1.

HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S

 

Thông số kỹ thuật (Specification)

  • Nguồn DC: 8~36V liên tục
  • Điện tiêu thụ: MAX 1W
  • Điện trở cảm biến: 0~1000 Ohm
  • Tần suất đầu vào điện từ: 100Hz ~15kHz
  • Dãy đầu vào điện từ: AC 3~65V
  • Tín hiệu điện đầu vào: AC40~280V (45~70Hz)
  • Độ chính xác RPM: lệch ≤±1%
  • Độ chính xác của áp suất dầu: 0-1100KPA, lệch ≤±2.5%
  • Độ chính xác của nhiệt độ nước: 10-120oC, lệch ≤±2.5%
  • Độ chính xác của nhiệt độ dầu: 10-150oC, lệch ≤±2.5%
  • Độ chính xác của điện thế pin: lệch ≤±1%
  • Thời gian tích lũy: 0-9999 giờ;
  • Lưu lại thời gian tối thiểu: 0.1 giờ
  • Đầu ra chuông báo: Neg-ouput, Max DC1A
  • Nhiệt độ hoạt động: -20~65oC
  • Nhiệt độ lưu trữ: -40~85oC
  • Bảo vệ đầu vào: IP54 (mặt trước sau khi lắp đặt)
  • Kích thước (Rộng * Cao * Sâu): 100mm * 100mm * 77mm
  • Kích thước lắp đặt: (Rộng * Cao): 91mm * 91mm
  • Trọng lượng: 150g

Sản phẩm cùng danh mục

Đặt hàng nhanh
Ảnh Thông tin sản phẩm Giá Số lượng Thành tiền
HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S HỘP ĐIỀU KHIỂN KP50S 0đ 0đ

Chọn hình thức thanh toán

Thông tin đặt hàng